--

clear and present danger

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: clear and present danger

+ Noun

  • lời nói gây nguy hiểm cho người khác.
    • * o o one has a right to shout `fire' in a crowded theater when there is no fire because such an action would pose a clear and present danger to public safety
      không ai có quyền hô "cháy" khi không có đám cháy vì hành động đó sẽ gây nguy hiểm hiện hữu đến sự an toàn của công chúng.
  • tên một bộ phim "Hiểm họa hiện hữu" của Hollywood.
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "clear and present danger"
Lượt xem: 779